Ý nghĩa của từ giao thừa là gì:
giao thừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giao thừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giao thừa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giao thừa


Nửa đêm cuối năm âm lịch, lúc bắt đầu năm mới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giao thừa


Nửa đêm cuối năm âm lịch, lúc bắt đầu năm mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao thừa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giao thừa": . giao thoa giao thừa. Những từ có chứa "giao thừa [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giao thừa


Nửa đêm cuối năm âm lịch, lúc bắt đầu năm mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giao thừa


lúc năm cũ (âm lịch) qua, năm mới đến, tức 12 giờ đêm ba mươi Tết đêm giao thừa thức để đón giao thừa cúng giao thừa
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giao thừa


Giao thừa là một từ chỉ ngày 31 tháng 12, ngày cuối cùng của năm cũ. Đây là ngày liền trước năm mới, được xem là một trong những ngày lễ quan trọng, đánh dấu một năm cũ sắp kết thúc. Theo "Hán Vi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giao thừa


Giao thừa là một bộ phim ngắn của đạo diễn Hồ Thanh Tuấn, khai thác đề tài cuộc chiến tranh Việt Nam (1960 - 1975).
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giang mai từng trải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa