1 |
giao dịchthỏa thuận là phương thức giao dịch trong đó các thành viên tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch và được đại diện giao dịch của thành viên nhập thông tin vào hệ thống giao dịch để ghi nhận.
|
2 |
giao dịch Đổi chác, mua bán. | Như giao thiệp, ngh. 1.
|
3 |
giao dịchđg. 1. Đổi chác, mua bán. 2. Nh. Giao thiệp, ngh.1.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao dịch". Những từ có chứa "giao dịch": . giao dịch giá trị giao dịch. Những từ có chứa "giao dịch" in i [..]
|
4 |
giao dịchđg. 1. Đổi chác, mua bán. 2. Nh. Giao thiệp, ngh.1.
|
5 |
giao dịchliên hệ gặp gỡ, tiếp xúc với nhau (thường là về công việc) giao dịch với khách hàng giao dịch qua điện thoại Đồng nghĩa: giao thiệp [..]
|
6 |
giao dịchnội bộ là giao dịch có sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán nhằm mang lại lợi ích (thu lời hoặc tránh, giảm lỗ) cho người thực hiện giao dịch, người biết thông tin nội bộ hoặc người thứ ba.
|
7 |
giao dịchthông thường (Outright)là giao dịch TPCP trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu TPCP cho một bên khác và không kèm theo cam kết mua lại TPCP.
|
8 |
giao dịchmua bán lại(Repos) là giao dịch trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu TPCP cho một bên khác, đồng thời cam kết sẽ mua lại và nhận lại quyền sở hữu TPCP đó sau một thời gian xác định với một mức giá xác định. Giao dịch mua bán lại bao gồm Giao dịch bán (Giao dịch lần 1) và Giao dịch mua lại (Giao dịch lần 2). Trong giao dịch mua bán lại, [..]
|
9 |
giao dịchGiao dịch tài chính là hoạt động làm thay đổi tình trạng tài chính của hai hay nhiều thực thể tài chính.
|
10 |
giao dịchGiao dịch là một giao kèo hay giao thiệp do nhiều đối tác hay đối tượng riêng biệt cùng tiến hành, có thể là:
|
11 |
giao dịchGiao dịch cơ sở dữ liệu (database transaction) là đơn vị tương tác của một hệ quản lý cơ sở dữ liệu hoặc các hệ tương tự, mỗi giao dịch được xử lý một cách nhất quán và tin cậy mà không phụ thuộc vào [..]
|
<< gianh | giao hợp >> |