1 |
gian thần(Từ cũ) kẻ bề tôi dối vua hại dân, làm hại những người trung nghĩa hoặc có âm mưu cướp đoạt ngôi vua vạch tội gian thần
|
2 |
gian thần Kẻ làm quan dối vua hại dân.
|
3 |
gian thầnKẻ làm quan dối vua hại dân.
|
4 |
gian thầnKẻ làm quan dối vua hại dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gian thần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gian thần": . gian thần giận thân. Những từ có chứa "gian thần" in its definitio [..]
|
<< gian thương | gian trá >> |