Ý nghĩa của từ gian giảo là gì:
gian giảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gian giảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gian giảo mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

gian giảo


Dối trá, quỉ quyệt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gian giảo


Cg. Gian xảo. Dối trá, quỉ quyệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gian giảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gian giảo": . gian giảo giàn giáo. Những từ có chứa "gian giảo" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gian giảo


Cg. Gian xảo. Dối trá, quỉ quyệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gian giảo


dối trá, lừa lọc (nói khái quát) làm ăn trí trá, gian giảo Đồng nghĩa: gian trá, gian xảo, giảo hoạt, man trá, xảo trá Trái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giai tầng tự ải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa