Ý nghĩa của từ giam lỏng là gì:
giam lỏng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giam lỏng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giam lỏng mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

giam lỏng


bắt phải ở trong một phạm vi nhất định, không cho tự do hoạt động, đi lại, để dễ theo dõi, kiểm soát tù giam lỏng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

giam lỏng


Bắt buộc một người phải ở trong một phạm vi nhất định để dễ theo dõi kiểm soát.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

giam lỏng


Bắt buộc một người phải ở trong một phạm vi nhất định để dễ theo dõi kiểm soát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

giam lỏng


Bắt buộc một người phải ở trong một phạm vi nhất định để dễ theo dõi kiểm soát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giam lỏng". Những từ có chứa "giam lỏng" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com





<< giai thoại gian khổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa