Ý nghĩa của từ gia đạo là gì:
gia đạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia đạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia đạo mình

1

22 Thumbs up   7 Thumbs down

gia đạo


lề lối và phép tắc riêng trong một gia đình phong kiến. (Từ cũ) như gia cảnh gia đạo sa sút hỏi thăm gia đạo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

20 Thumbs up   10 Thumbs down

gia đạo


Phép tắc của mỗi nhà; đường lối ăn ở của mỗi nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia đạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia đạo": . gia giáo gia hào [..]
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   17 Thumbs down

gia đạo


Phép tắc của mỗi nhà; đường lối ăn ở của mỗi nhà.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

10 Thumbs up   13 Thumbs down

gia đạo


Phép tắc của mỗi nhà; đường lối ăn ở của mỗi nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gia tiên giai phẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa