1 |
giáo viênlà người giảng dạy những kiến thức cho học sinh VD: giáo viên chủ nhiệm giáo viên dạy ngữ văn...v.v
|
2 |
giáo viênGiáo viên là người giảng dạy, giáo dục cho học viên, lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học, thực hành và phát triển các khóa học nằm trong chương trình giảng dạy của nhà trường đồng thời cũng là ng [..]
|
3 |
giáo viêngiao la day vien la nguoi. gvien la ng giang day kien thu cho hoc sinh.
|
4 |
giáo viên Người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương. | : '''Giáo viên''' toán. | : '''Giáo viên''' chủ nhiệm (phụ trách lớp học về mọi mặt).
|
5 |
giáo viênd. Người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương. Giáo viên toán. Giáo viên chủ nhiệm (phụ trách lớp học về mọi mặt).
|
6 |
giáo viênGIÁO VIEN LÀ CÔ GIÁO GIẠY Ở CÁC CẤP VD: CẤP 1 ;2;3 DỀU LA GIAO VIEN GIÁO VIEN CŨNG LA CÁC MON PHU VD: ÂM NHAC; MĨ THUAT ...
|
7 |
giáo viênd. Người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương. Giáo viên toán. Giáo viên chủ nhiệm (phụ trách lớp học về mọi mặt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giáo viên". Những từ có chứa "giáo viên" in [..]
|
8 |
giáo viênngười dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương giáo viên tiểu học giáo viên chủ nhiệm
|
<< giáo cụ | giáo đầu >> |