Ý nghĩa của từ giằn là gì:
giằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giằn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằn


Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ. | : ''Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn,.'' | : ''Đã bưng lấy bát lại '''giằn''' xuống mâm. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằn


đg. Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ: Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn, Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giằn":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằn


đg. Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ: Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn, Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giấn gián >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa