1 |
giằn Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ. | : ''Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn,.'' | : ''Đã bưng lấy bát lại '''giằn''' xuống mâm. (ca dao)''
|
2 |
giằnđg. Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ: Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn, Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giằn":&n [..]
|
3 |
giằnđg. Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ: Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn, Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm (cd).
|
<< giấn | gián >> |