Ý nghĩa của từ giảng dạy là gì:
giảng dạy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giảng dạy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giảng dạy mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

giảng dạy


Truyền thụ tri thức. Cán bộ giảng dạy. Người phụ trách dạy một bộ môn trong trường đại học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

giảng dạy


Giáo dục (tiếng Anh: education) theo nghĩa chung là hình thức học tập theo đó kiến thức, kỹ năng, và thói quen của một nhóm người được trao truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

giảng dạy


Truyền thụ tri thức. | : ''Cán bộ '''giảng dạy'''.'' | : ''Người phụ trách dạy một bộ môn trong trường đại học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giảng dạy


Truyền thụ tri thức. Cán bộ giảng dạy. Người phụ trách dạy một bộ môn trong trường đại học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảng dạy". Những từ có chứa "giảng dạy" in its definition in Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giảng dạy


giảng để truyền thụ tri thức (nói khái quát) đổi mới phương pháp giảng dạy đồ dùng giảng dạy cán bộ giảng dạy
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giảng dạy


viññāpeti (vi + nā + āpe ), viññāpana (trung), sāsati (sās + a), sāsana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< giải giáp tóc thề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa