Ý nghĩa của từ giản lậu là gì:
giản lậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giản lậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giản lậu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản lậu


Thô sơ, quê kệch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản lậu


t. Thô sơ, quê kệch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản lậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giản lậu": . gian lậu giản lậu. Những từ có chứa "giản lậu" in its definition in Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giản lậu


t. Thô sơ, quê kệch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< giản lược giản tiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa