1 |
giải tán Không tụ họp nữa. | : ''Phiên chợ đã '''giải tán''''' | Không cho phép tập họp lại như cũ. | : ''Tổng thống nước ấy đã '''giải tán''' quốc hội.''
|
2 |
giải tánđgt (H. giải: cởi ra; tán: lìa tan) 1. Không tụ họp nữa: Phiên chợ đã giải tán 2. Không cho phép tập họp lại như cũ: Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải [..]
|
3 |
giải tánđgt (H. giải: cởi ra; tán: lìa tan) 1. Không tụ họp nữa: Phiên chợ đã giải tán 2. Không cho phép tập họp lại như cũ: Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.
|
4 |
giải tánkhông còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi giải tán cuộc biểu tình mọi người giải t&aac [..]
|
5 |
giải tánsaṃvaṭṭati (saṃ + vat + a), hāyati (hā + ya), paṇāmeti (pa + nam + e), uyyjeti (u + yuj + e)
|
6 |
giải tánGiải Tấn (tiếng Trung phồn thể: 解縉, giản thể: 解缙, 1369 – 1415), tự Đại Thân, tự cũ là Tấn Thân, hiệu Xuân Vũ, hiệu cũ là Hỉ Dịch, thụy Văn Nghị, người Cát Thủy, nay là huyện Cát Thủy, địa cấp thị Cát [..]
|
<< giải trí | giảm nhẹ >> |