Ý nghĩa của từ giải tán là gì:
giải tán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giải tán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giải tán mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải tán


Không tụ họp nữa. | : ''Phiên chợ đã '''giải tán''''' | Không cho phép tập họp lại như cũ. | : ''Tổng thống nước ấy đã '''giải tán''' quốc hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải tán


đgt (H. giải: cởi ra; tán: lìa tan) 1. Không tụ họp nữa: Phiên chợ đã giải tán 2. Không cho phép tập họp lại như cũ: Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải tán


đgt (H. giải: cởi ra; tán: lìa tan) 1. Không tụ họp nữa: Phiên chợ đã giải tán 2. Không cho phép tập họp lại như cũ: Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải tán


không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi giải tán cuộc biểu tình mọi người giải t&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải tán


saṃvaṭṭati (saṃ + vat + a), hāyati (hā + ya), paṇāmeti (pa + nam + e), uyyjeti (u + yuj + e)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải tán


Giải Tấn (tiếng Trung phồn thể: 解縉, giản thể: 解缙, 1369 – 1415), tự Đại Thân, tự cũ là Tấn Thân, hiệu Xuân Vũ, hiệu cũ là Hỉ Dịch, thụy Văn Nghị, người Cát Thủy, nay là huyện Cát Thủy, địa cấp thị Cát [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giải trí giảm nhẹ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa