Ý nghĩa của từ giải ngũ là gì:
giải ngũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giải ngũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giải ngũ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải ngũ


Ra khỏi quân đội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải ngũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giải ngũ": . giai ngẫu giải nghệ giải ngũ. Những từ có chứa "giải ngũ" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải ngũ


Ra khỏi quân đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải ngũ


ra khỏi quân đội trở về với cuộc sống dân thường người lính giải ngũ Đồng nghĩa: xuất ngũ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải ngũ


Việc nhà nước cho những quân dân được gọi vào phục vụ trong quân đội theo lệnh động viên được thôi làm nghĩa vụ phục vụ tại ngũ sau khi chấm dứt chiến tranh hoặc khi có chủ trương giảm quân số. Từ điển Luật học trang 169
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giải ngũ


Ra khỏi quân đội.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giải nghệ tửu lượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa