1 |
giúp đỡGiúp đỡ là làm giúp một người một việc gì đó xuất phát từ trái tim, tấm lòng của mình, không mong nhận lại
|
2 |
giúp đỡgiúp để làm giảm bớt khó khăn hoặc để thực hiện được một công việc nào đó giúp đỡ nhau học tập giúp đỡ cả v [..]
|
3 |
giúp đỡCg. Giúp rập. Giúp nói chung: Giúp đỡ thương binh.
|
4 |
giúp đỡCg. Giúp rập. Giúp nói chung: Giúp đỡ thương binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giúp đỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giúp đỡ": . gặp h [..]
|
5 |
giúp đỡ Giúp nói chung. | : '''''Giúp đỡ''' thương binh.''
|
6 |
giúp đỡanuggaṇhāti (anu + gah + ṇhā), anuggaṇhana (trung), anuggaha (nam), paṭisarana (trung), patiṭṭhā (nữ), patiṭṭhāna (trung), sampādeti (saṃ + pad + e), saraṇa (trung), yāpeti [..]
|
<< tạ ân | tạ sự >> |