1 |
gióng giảđg. 1. Thúc giục và khuyến khích: Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ. 2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn: Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh gì.
|
2 |
gióng giảđg. 1. Thúc giục và khuyến khích: Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ. 2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn: Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
3 |
gióng giả(âm thanh) vang lên liên tục, như kêu gọi, thúc giục cuốc kêu gióng giả chuông chùa gióng giả từng hồi Động từ (Khẩu ngữ) nói gi& [..]
|
4 |
gióng giả Thúc giục và khuyến khích. | : '''''Gióng giả''' bà con ra đồng làm cỏ.'' | Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn. | : '''''Gióng giả''' mãi nhưng chưa thấy động tĩnh gì.'' [..]
|
<< eo óc | giả định >> |