1 |
giãy nảy Vùng vằng, tỏ ý không bằng lòng một cách gắt gao.
|
2 |
giãy nảyVùng vằng, tỏ ý không bằng lòng một cách gắt gao.
|
3 |
giãy nảyVùng vằng, tỏ ý không bằng lòng một cách gắt gao.
|
4 |
giãy nảybật mình lên, thường vì đau đớn hoặc sợ hãi đột ngột bị điện giật, giãy nảy lên (Khẩu ngữ) tỏ ngay thái độ không đồng ý bằng những lời lẽ, c [..]
|
<< giáo vụ | xơi xơi >> |