1 |
giáp Kí hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc. | : ''Năm.'' | : '''''Giáp'''.'' | : ''Tuất.'' | Khoảng thời gian mười hai năm. | : ''Hơn nhau một '''giáp'''.'' | [..]
|
2 |
giáp1 I. dt. 1. Kí hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc: năm Giáp Tuất. 2. Khoảng thời gian mười hai năm: hơn nhau một giáp. II. dt. 1. Đồ mặc có khả năng chống [..]
|
3 |
giáp1 I. dt. 1. Kí hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc: năm Giáp Tuất. 2. Khoảng thời gian mười hai năm: hơn nhau một giáp. II. dt. 1. Đồ mặc có khả năng chống đỡ với binh khí khi ra trận: áo giáp. 2. Đơn vị dân cư thời xưa: giáp trưởng. 2 đgt. Sát, gần nhau: vùng giáp biên giới hai nhà giáp nhau không muốn g [..]
|
4 |
giápvỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. áo giáp (nói tắt) cởi giáp quy hàng Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường g [..]
|
5 |
giápGiáp (chữ Hán giản thể: 郏县, âm Hán Việt: Giáp huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Bình Đính Sơn, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Giáp có diện tích 727 kilômét vuông, dân số năm 2002 [..]
|
6 |
giápGiáp có thể chỉ:
|
7 |
giápGiáp là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ nhất. Do sử dụng thiên can địa chi có tính tuần hoàn nên có thể coi đứng trước nó là Quý, đứng sau nó là Ất.Về phương [..]
|
<< giáo đường | gió n >> |