Ý nghĩa của từ gián đoạn là gì:
gián đoạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gián đoạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gián đoạn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

gián đoạn


Đứt khúc, không liên tiếp. | : ''Công việc xây dựng bị '''gián đoạn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

gián đoạn


Đứt khúc, không liên tiếp: Công việc xây dựng bị gián đoạn.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gián đoạn


Đứt khúc, không liên tiếp: Công việc xây dựng bị gián đoạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gián đoạn


đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian công việc bị gián đoạn tiếng thét làm cho dòng suy nghĩ bị gián đoạn Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gián đoạn


pacchijjati (pa + chid + ya), pacchijjana (trung), viccheda (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< gián cách tức khí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa