Ý nghĩa của từ giày dép là gì:
giày dép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ giày dép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giày dép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


Đồ dùng để đi ở chân nói chung.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


Đồ dùng để đi ở chân nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giày dép". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giày dép": . giày dép giày đạp
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


Đồ dùng để đi ở chân nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


đồ dùng để mang ở chân, như giày, dép, v.v. (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


Các loại giày dép bata, sandal,…, có chiều dài đến mắt cá nhân và được làm từ những chất liệu khác nhau.
Nguồn: zalora.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


Các loại giày dép bata, sandal,…, có chiều dài đến mắt cá nhân và được làm từ những chất liệu khác nhau.
Nguồn: anmacdep.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


upāhana (trung)
Nguồn: phathoc.net

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giày dép


Các loại giày dép bata, sandal,…, có chiều dài đến mắt cá nhân và được làm từ những chất liệu khác nhau.
Nguồn: ktmart.vn (offline)





<< ò e giày gia định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa