Ý nghĩa của từ ghém là gì:
ghém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghém mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ghém


Ghém là các loại rau ăn sống nhưng phải thái nhỏ
bao giờ rau Diếp làm Đình ? gỗ Lim thái ghém thì mình lấy ta ( ca dao )
hungbachxa - 00:00:00 UTC 2 tháng 2, 2021

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghém


Nói các thức ăn thực vật ăn sống. | : ''Ăn '''ghém'''.'' | : ''Rau '''ghém'''.'' | : ''Cà '''ghém'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghém


t. Nói các thức ăn thực vật ăn sống: Ăn ghém; Rau ghém; Cà ghém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghém". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghém": . ghém ghim ghìm. Những từ có chứa "ghém": [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghém


t. Nói các thức ăn thực vật ăn sống: Ăn ghém; Rau ghém; Cà ghém.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghém


rau, quả ăn sống, dùng trong bữa ăn rau ghém cà ghém "Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ghé gẩm ghì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa