1 |
ghémGhém là các loại rau ăn sống nhưng phải thái nhỏ bao giờ rau Diếp làm Đình ? gỗ Lim thái ghém thì mình lấy ta ( ca dao )
|
2 |
ghém Nói các thức ăn thực vật ăn sống. | : ''Ăn '''ghém'''.'' | : ''Rau '''ghém'''.'' | : ''Cà '''ghém'''.''
|
3 |
ghémt. Nói các thức ăn thực vật ăn sống: Ăn ghém; Rau ghém; Cà ghém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghém". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghém": . ghém ghim ghìm. Những từ có chứa "ghém": [..]
|
4 |
ghémt. Nói các thức ăn thực vật ăn sống: Ăn ghém; Rau ghém; Cà ghém.
|
5 |
ghémrau, quả ăn sống, dùng trong bữa ăn rau ghém cà ghém "Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta." (Cdao) [..]
|
<< ghé gẩm | ghẻ lạnh >> |