Ý nghĩa của từ ghê gớm là gì:
ghê gớm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ghê gớm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghê gớm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ghê gớm


Tính từ diễn tả cảm giác ghê hãi, sợ sệt trước những điều kinh khủng. Bên cạnh đó, nó còn thể hiện thái độ ngạc nhiên một cách mỉa mai hay phê phán hay không hài lòng về điều gì đó.
Ví dụ: Nhỏ này ghê gớm nhỉ! Gạ biết bao nhiêu thằng con trai.
nghĩa là gì - 2019-03-23

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ghê gớm


Tính từ chỉ cảm giác sợ hãi
VD : Bà ta thật là ghê gớm.
Kietquangnguyen - 2019-10-28

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ghê gớm


Cg. Ghê hồn. Đáng kinh sợ: Tai nạn ghê gớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghê gớm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghê gớm": . ghé gẩm ghê gớm. Những từ có chứa "ghê gớm" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ghê gớm


(Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể tội ác ghê gớm một con người ghê gớm tay địch thủ ghê gớm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ghê gớm


pāṭikūlya (trung), bībhacca (tính từ), chambhī (tính từ), ghoṭaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

ghê gớm


Đáng kinh sợ. | : ''Tai nạn '''ghê gớm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   14 Thumbs down

ghê gớm


Cg. Ghê hồn. Đáng kinh sợ: Tai nạn ghê gớm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vũ giá vân đằng ván đã đóng thuyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa