Ý nghĩa của từ gasoline là gì:
gasoline nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gasoline. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gasoline mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasoline


Dầu lửa, dầu hoả. | Xăng, dầu xăng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasoline


['gæsəli:n]|Cách viết khác : gasolene ['gæsəli:n] như gasolene Chuyên ngành Anh - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasoline


Xăng Hỗn hợp hiđrocacbon dễ bay hơi, dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở nhiệt độ 30 - 180°C,chủ yếu được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
Nguồn: hoahocngaynay.com (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gasoline


Xăng, hay còn gọi là ét-xăng (phiên âm từ tiếng Pháp: essence), là một loại dung dịch nhẹ chứa Hyđrocacbon, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được chưng cất từ dầu mỏ. Xăng được sử dụng như một loại nhiên liệu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< fut gauge >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa