1 |
gasoline Dầu lửa, dầu hoả. | Xăng, dầu xăng.
|
2 |
gasoline['gæsəli:n]|Cách viết khác : gasolene ['gæsəli:n] như gasolene Chuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
gasolineXăng Hỗn hợp hiđrocacbon dễ bay hơi, dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở nhiệt độ 30 - 180°C,chủ yếu được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
|
4 |
gasolineXăng, hay còn gọi là ét-xăng (phiên âm từ tiếng Pháp: essence), là một loại dung dịch nhẹ chứa Hyđrocacbon, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được chưng cất từ dầu mỏ. Xăng được sử dụng như một loại nhiên liệu [..]
|
<< fut | gauge >> |