1 |
gammavị trí gamma (nguyên tử C thứ 3 trong chuỗi mạch thăng trong hợp chất hoá học
|
2 |
gammaGamma (chữ hoa Γ, chữ thường γ; tiếng Hy Lạp: Γάμμα) là chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống các chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 3. Nó được bắt nguồn từ chữ cái Gimel trong tiếng [..]
|
3 |
gamma Gama (chữ cái Hy-lạp). | Bướm gama. | Gama (chữ cái Hy Lạp). | : ''rayons '''gamma''''' — (vật lý học) tia gama
|
4 |
gammacon chữ thứ ba của bảng chữ cái Hi Lạp (γ, Γ). đơn vị đo khối lượng, bằng một phần triệu của gram (kí hiệu là γ).
|
5 |
gammagamma (đơn vị đo địa từ) ~ ray well logging phương pháp vẽ truyền bằng tia gamma ~ ray logging phóng xạ gamma carota
|
6 |
gammaLà một trị số dung để biểu diễn mức tương phản của hình ảnh trong hệ thống camera. Trị số bằng 1 chỉ ra một đặc tính tuyến tính. Trị số bé hơn 1 chỉ ra một đặc tính đường cong hay là mức tương phản ít hơn (hình ảnh trong nhẹ nhàng hơn, ít chói hơn). Trị số gamma tiêu chuẩn của camera là 0.45, của màn hình là 0.55. [..]
|
7 |
gamma( ý, Pháp, La tinh ) Gam, thang âm trong quãng tám.
|
<< ganache | gala >> |