1 |
galaxygalaxy có nghĩa là: thiên hà, ngân hà tinh hoa, tinh túy Ngoài ra, galaxy còn là tênmột dòng điện thoại của hãng Samsung ( Samsung galaxy ace, Samsung galaxy s3, Samsung galaxy s4)
|
2 |
galaxythiên hà, Ngân hà
|
3 |
galaxy Ngân hà, thiên hà. | Nhóm tinh hoa, nhóm. | : ''a '''galaxy''' of talent'' — nhóm những người có tài
|
4 |
galaxy['gæləksi]|danh từThe Galaxy ngân hà, thiên hà ( (cũng) The Milky Way ) (nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóma galaxy of talent nhóm những người có tàiChuyên ngành Anh - Việt
|
5 |
galaxyGalaxy co nghia la ngan ha , hoac the hien su tinh hoa , su thong minh
|
6 |
galaxyThe Galaxy:ngân hà, thiên hà ( (cũng) The Milky Way) (quân sự) Máy bay vận tải hạng nặng C-5 Galaxy của Mỹ (nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm(người hoặc vật thông minh hay có tài năng, năng khiếu gì nổi bật....) Ví dụ: A galaxy of talent: nhóm những người có tài
|
7 |
galaxyngân hà , vũ trụ , một khoảng không lớn trên toàn vũ trụ
|
8 |
galaxy| galaxy galaxy (gălʹək-sē) noun plural galaxies 1. a. Any of numerous large-scale aggregates of stars, gas, and dust that constitute the universe, containing an average [..]
|
9 |
galaxy1. một từ tiếng Anh có nghĩa là dải ngân hà. một tập hợp gồm rất nhiều các ngôi sao, khí gas, các bụi thiên thạch và thiên thạch tồn tại trong vũ trụ. ngoài ra nó còn thường được dùng để chỉ chính dải ngân hà chứa hệ mặt trời của chúng ta (trong vũ trụ có rất nhiều ngân hà) 2. ngoài ra Galaxy còn là tên một dòng điện thoại thông minh smartphone của hãng Samsung - Hàn Quốc
|
<< Kiêu sa | giếng >> |