Ý nghĩa của từ gương phẳng là gì:
gương phẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ gương phẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gương phẳng mình

1

25 Thumbs up   7 Thumbs down

gương phẳng


gương phẳng có bề mặt phẳng, nhẵn bóng, soi được hình ảnh của mình
nguyễn tâm sáng - 2013-09-16

2

9 Thumbs up   19 Thumbs down

gương phẳng


gương phẳng là những vật có bề mặt phẳng được đánh nhẵn bóng như mặt nước phẳng lặng,gương soi mặt,...
Đình Khánh - 2013-11-08

3

4 Thumbs up   15 Thumbs down

gương phẳng


Gương phẳng là gương có bề mặt là một phần của mặt phẳng hay không có mặt cong,từ một tấm kính và đằng sau được tráng một lớp bạc phản xạ tốt hơn nên có thể phản xạ lại toàn bộ ánh sáng. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

6 Thumbs up   18 Thumbs down

gương phẳng


Gương có mặt phẳng như gương soi mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gương phẳng". Những từ có chứa "gương phẳng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . san phẳng phẳng [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   19 Thumbs down

gương phẳng


Gương có mặt phẳng như gương soi mặt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   20 Thumbs down

gương phẳng


gương có mặt phản xạ là một phần mặt phẳng.
Nguồn: tratu.soha.vn

7

5 Thumbs up   25 Thumbs down

gương phẳng


Gương có mặt phẳng như gương soi mặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tốt tươi huyết tương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa