Ý nghĩa của từ huyết tương là gì:
huyết tương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ huyết tương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết tương mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

huyết tương


Máu đã loại huyết cầu ra ngoài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

huyết tương


Máu đã loại huyết cầu ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết tương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyết tương": . huyết thống huyết tương. Những từ có chứa "huyết tương" in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

huyết tương


chất lỏng có màu vàng nhạt, là phần còn lại của máu sau khi đã loại bỏ huyết cầu.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

huyết tương


vasā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

huyết tương


Huyết tương (plasma) là một trong hai thành phần chính của mô máu, là dịch chứa các thành phần hữu hình và hòa tan rất nhiều protein, hormone và các chất khác.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

huyết tương


Máu đã loại huyết cầu ra ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gương phẳng tống tiễn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa