Ý nghĩa của từ gừ là gì:
gừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gừ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gừ


Kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gừ


đg. (Chó) kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gừ": . ga gà gả gã gá gạ gác gạc gạch gai more...-Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gừ


đg. (Chó) kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gừ


(chó) kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gởi gửi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa