Ý nghĩa của từ gửi là gì:
gửi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gửi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gửi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gửi


Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian. | : '''''Gửi''' thư.'' | : '''''Gửi''' bưu phẩm.'' | Giao cho người khác đảm nhận. | : '''''Gửi''' trẻ.'' | : '''''Gửi''' con ra tỉnh học.'' | Trả lại [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gửi


đgt. 1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian: gửi thư gửi bưu phẩm. 2. Giao cho người khác đảm nhận: gửi trẻ gửi con ra tỉnh học. 3. Trả lại, xin lại (cách nói lịch sự): Anh gửi lại tôi số ti [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gửi


đgt. 1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian: gửi thư gửi bưu phẩm. 2. Giao cho người khác đảm nhận: gửi trẻ gửi con ra tỉnh học. 3. Trả lại, xin lại (cách nói lịch sự): Anh gửi lại tôi số tiền hôm trước gửi lại anh mấy cuốn sách dạo nọ. 4. (Sống) tạm nhờ vào người khác: ăn gửi nằm nhờ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gửi


chuyển đến người khác, nơi khác qua khâu trung gian gửi điện khẩn gửi quà gửi bưu phẩm, bưu kiện làm cho đến ở nơi nào đó để làm việc gì đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gửi


vissajjeti (vi + sajj + e), vissajjana (trung), vāheti (vah + e), peseti (pes + e), pahiṇāti (pra + hi)
Nguồn: phathoc.net





<< gừ hiện diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa