1 |
gửi Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian. | : '''''Gửi''' thư.'' | : '''''Gửi''' bưu phẩm.'' | Giao cho người khác đảm nhận. | : '''''Gửi''' trẻ.'' | : '''''Gửi''' con ra tỉnh học.'' | Trả lại [..]
|
2 |
gửiđgt. 1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian: gửi thư gửi bưu phẩm. 2. Giao cho người khác đảm nhận: gửi trẻ gửi con ra tỉnh học. 3. Trả lại, xin lại (cách nói lịch sự): Anh gửi lại tôi số ti [..]
|
3 |
gửiđgt. 1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian: gửi thư gửi bưu phẩm. 2. Giao cho người khác đảm nhận: gửi trẻ gửi con ra tỉnh học. 3. Trả lại, xin lại (cách nói lịch sự): Anh gửi lại tôi số tiền hôm trước gửi lại anh mấy cuốn sách dạo nọ. 4. (Sống) tạm nhờ vào người khác: ăn gửi nằm nhờ. [..]
|
4 |
gửichuyển đến người khác, nơi khác qua khâu trung gian gửi điện khẩn gửi quà gửi bưu phẩm, bưu kiện làm cho đến ở nơi nào đó để làm việc gì đ [..]
|
5 |
gửivissajjeti (vi + sajj + e), vissajjana (trung), vāheti (vah + e), peseti (pes + e), pahiṇāti (pra + hi)
|
<< gừ | hiện diện >> |