1 |
gặp mặt Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc. | : ''Cuộc '''gặp mặt''' đồng hương lần này vui lắm.'' | Hẹn hò, gặp gỡ những người quen. | : ''Tuần này phải đi '''gặp mặt''' nhóm bạn học cũ.'' [..]
|
2 |
gặp mặtI. đgt. Hẹn hò, gặp gỡ những người quen: Tuần này phải đi gặp mặt nhóm bạn học cũ. II. dt. Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc: Cuộc gặp mặt đồng hương lần này vui lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
gặp mặtI. đgt. Hẹn hò, gặp gỡ những người quen: Tuần này phải đi gặp mặt nhóm bạn học cũ. II. dt. Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc: Cuộc gặp mặt đồng hương lần này vui lắm.
|
4 |
gặp mặtgặp nhau nhân dịp gì giữa những người có cùng một quan hệ nào đó gặp mặt các học sinh cũ của trường buổi gặp mặt đầu năm Đồng nghĩa: họp mặt [..]
|
<< gầm trời | hoang mang >> |