1 |
gầm trời Khoảng không gian ở dưới mây mà người ta trông thấy ở chung quanh mình. Ngb. Khắp mọi nơi. | : '''''Gầm trời''' không có ai như nó.''
|
2 |
gầm trờid. Khoảng không gian ở dưới mây mà người ta trông thấy ở chung quanh mình. Ngb. Khắp mọi nơi: Gầm trời không có ai như nó.
|
3 |
gầm trờikhoảng không gian bên dưới vòm trời, thường dùng để chỉ cả thế gian tung hoành khắp cả gầm trời dưới gầm trời này, không ai độc ác như hắn ta [..]
|
<< góc vuông | gặp mặt >> |