1 |
gắp thăm Rút số, rút tên để chỉ định người được một quyền lợi gì hay phải làm việc gì. | : ''Vé đá bóng có ít, phải '''gắp thăm'''.''
|
2 |
gắp thămRút số, rút tên để chỉ định người được một quyền lợi gì hay phải làm việc gì: Vé đá bóng có ít, phải gắp thăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gắp thăm". Những từ có chứa "gắp thăm" in its defini [..]
|
3 |
gắp thămRút số, rút tên để chỉ định người được một quyền lợi gì hay phải làm việc gì: Vé đá bóng có ít, phải gắp thăm.
|
4 |
gắp thăm(Phương ngữ) như bắt thăm.
|
<< tầm bỏi | tất niên >> |