1 |
gắn bóđgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) đôi bạn gắn bó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gắn bó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gắn bó": . gắn [..]
|
2 |
gắn bógắn bó có thể định nghĩa như một mối liên kết về tình thương giữa con người hoặc chủng loài động vật với các cá thể cùng loài.
|
3 |
gắn bóđgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) đôi bạn gắn bó.
|
4 |
gắn bóGắn là dùng một chết kết dính để nối 2 nữa của 1 vật lại với nhau, hoặc là 1 kết cái gì đó riêng lẽ vào 1 vật khác. Bó có nghĩa là cột chặt lại, làm cho vật mình làm cứng hơn hoặc chắc chắn hơn. Vậy theo tôi hiểu gắn bó là sự liên kết lại mang tính chắc chắn.
|
5 |
gắn bó Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ. | : ''Một lời '''gắn bó''' keo sơn (Truyện Kiều)'' | : ''Đôi bạn '''gắn bó'''.''
|
6 |
gắn bógắn bó như một mối liên kết về tình thương giữa con người
|
<< rip | gân bò >> |