Ý nghĩa của từ gầy guộc là gì:
gầy guộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gầy guộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gầy guộc mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

gầy guộc


Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương. | : ''Chân tay '''gầy guộc'''.'' | : ''Thân hình '''gầy guộc'''.'' | : ''Ông '''gầy guộc''' và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

gầy guộc


(Khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương đôi bàn gầy guộc thân hình gầy guộc Đồng nghĩa: gầy đét
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

gầy guộc


tt. Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương: Chân tay gầy guộc thân hình gầy guộc ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gầy còm gắn liền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa