1 |
gầy guộc Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương. | : ''Chân tay '''gầy guộc'''.'' | : ''Thân hình '''gầy guộc'''.'' | : ''Ông '''gầy guộc''' và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.'' [..]
|
2 |
gầy guộc(Khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương đôi bàn gầy guộc thân hình gầy guộc Đồng nghĩa: gầy đét
|
3 |
gầy guộctt. Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương: Chân tay gầy guộc thân hình gầy guộc ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.
|
<< gầy còm | gắn liền >> |