1 |
gấuaccha (nam), issa (nam)
|
2 |
gấu1. con gấu, 1 loài động vật 2. tính từ chỉ những người ương bướng, khó bảo, hiếu chiến 3. tức là "người yêu", thường hay dùng để chỉ "bạn gái" của 1 người nào đó, giống như "gấu 37 độ".
|
3 |
gấuGấu là những loài động vật có vú thuộc họ với danh pháp khoa học Ursidae. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn nhưng gấu phân bố khá rộng, xuất hiện trong các môi trường sống đa dạng tại Bắc bán cầu, [..]
|
4 |
gấuThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
gấu Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh. | : ''Dạy '''gấu''' làm xiếc.'' | Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ c [..]
|
6 |
gấu1 dt Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh: Dạy gấu làm xiếc. tt Tham lam, ngổ ngáo: Không ai ưa hắn vì hắn rất . 2 dt Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ có chất dầu thơm, thường gọi là hương phụ: Rễ gấu dùng làm thuốc. 3 dt chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo h [..]
|
7 |
gấuthú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có đặc tính ngủ đông.. Tính từ (Thông tục) hung dữ v [..]
|
<< gả | gầy còm >> |