1 |
gói Tập hợp những gì được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị. | : ''Mấy '''gói''' chè.'' | : ''Một miếng khi đói bằng một '''gói''' khi no (tục ngữ).'' | Bao kín và gọn trong một tấm mỏng (giấy, v [..]
|
2 |
góiI đg. 1 Bao kín và gọn trong một tấm mỏng (giấy, vải, lá, v.v.), thành hình khối nhất định, để bảo quản hoặc để tiện mang đi, chở đi. 2 (kng.). Thu gọn lại trong một phạm vi nào đó. Hội nghị gói gọn trong một ngày. II d. Tập hợp những gì được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị. Mấy gói chè. Một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng.). [..]
|
3 |
góibao kín và gọn trong một tấm mỏng như giấy, vải, lá, v.v. gói bánh chưng gói đồ gói một gói xôi Đồng nghĩa: bọc, đùm (Khẩu ngữ) thu [..]
|
4 |
góiāveṭheti (ā + vedh + e), paḷiveṭhana (trung), bhaṇḍikā (nữ), veṭheti (veṭh + e)
|
<< trôi | gùi >> |