Ý nghĩa của từ gói là gì:
gói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gói mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gói


Tập hợp những gì được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị. | : ''Mấy '''gói''' chè.'' | : ''Một miếng khi đói bằng một '''gói''' khi no (tục ngữ).'' | Bao kín và gọn trong một tấm mỏng (giấy, v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gói


I đg. 1 Bao kín và gọn trong một tấm mỏng (giấy, vải, lá, v.v.), thành hình khối nhất định, để bảo quản hoặc để tiện mang đi, chở đi. 2 (kng.). Thu gọn lại trong một phạm vi nào đó. Hội nghị gói gọn trong một ngày. II d. Tập hợp những gì được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị. Mấy gói chè. Một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng.). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gói


bao kín và gọn trong một tấm mỏng như giấy, vải, lá, v.v. gói bánh chưng gói đồ gói một gói xôi Đồng nghĩa: bọc, đùm (Khẩu ngữ) thu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gói


āveṭheti (ā + vedh + e), paḷiveṭhana (trung), bhaṇḍikā (nữ), veṭheti (veṭh + e)
Nguồn: phathoc.net





<< trôi gùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa