1 |
gã Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ. | : ''Chẳng ngờ '''gã'''.'' | : ''Mã Giám Sinh,'' | : ''Vẫn là một đứa phong tình đã quen (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
gãd. Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ: Chẳng ngờ gã Mã Giám Sinh, Vẫn là một đứa phong tình đã quen (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gã". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
3 |
gãtừ dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường hoặc không có thiện cảm gã lái buôn không ai biết gã từ đ&ac [..]
|
4 |
gãd. Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ: Chẳng ngờ gã Mã Giám Sinh, Vẫn là một đứa phong tình đã quen (K).
|
<< gây sự | gò đống >> |