1 |
gácd. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.đg. 1. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. 2. Thường trực ban đêm ở một cơ q [..]
|
2 |
gácđể, đặt ngang lên trên gác chân lên ghế "Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không." (TKiều) tạ [..]
|
3 |
gácbhūma (tính từ)
|
4 |
gác Tầng nhà ở trên tầng sát đất. | : '''''Gác''' ba của khách sạn..'' | : '''''Gác''' tía lầu son..'' | : ''Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.'' | Trông nom canh giữ. | : '''''Gác'' [..]
|
5 |
gácd. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa. đg. 1. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. 2. Thường trực ban đêm ở một cơ quan: Gác ở bệnh viện. đg. 1. Bỏ đi, quên đi, xếp lại: Gác chuyện cũ lại; Nhiều bài báo phải gác lại. 2. Đặt ghé lên chỗ cao: Gác chân lên bàn. 3. Thu [..]
|
<< trọng tâm | trảng >> |