1 |
gà lôi Thứ gà to, đuôi dài, thường sống ở ven rừng. | : ''Bắt được một con '''gà lôi''' có bộ lông trắng rất đẹp.''
|
2 |
gà lôidt Thứ gà to, đuôi dài, thường sống ở ven rừng: Bắt được một con gà lôi có bộ lông trắng rất đẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gà lôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gà lôi": . gà [..]
|
3 |
gà lôidt Thứ gà to, đuôi dài, thường sống ở ven rừng: Bắt được một con gà lôi có bộ lông trắng rất đẹp.
|
4 |
gà lôichim quý cùng họ với gà, sống hoang, lông ở lưng trắng, ở bụng đen, đuôi dài.
|
5 |
gà lôiArgusianus
Catreus
Chrysolophus
Crossoptilon
Ithaginis
Lophura
Phasianus
Polyplectron
Pucrasia
Rheinardia
Gà lôi (hay còn gọi là gà lôi đỏ) là một số chi trong họ Phasianinae, thuộc Họ Trĩ trong bộ G [..]
|
<< gà giò | gà mái >> |