1 |
fwlà viết tắt của cụm từ Firmware Firmware là một thuật ngữ được dùng để biểu thị những phần mềm cố định, thường là khá nhỏ, để điều khiển nội quan nhiều thiết bị điện tử, để đáp ứng những quy trình cơ bản của thiết bị cũng như thực hiện những chức năng cao cấp hơn. ví dụ như fw trong máy tính bỏ túi, ổ cứng, bàn phím, màn hình LCD, các máy công nghiệp...hay trong điện thoại di động....
|
2 |
fwViết tắt của Forward. Có thể có các nghĩa: 1. Chuyển tiếp, gửi đến người tiếp theo trong các ứng dụng e-mail. 2. Tiền vệ: cầu thủ chơi trên tuyến đầu trong đội hình của một đội bóng đá.
|
<< hsbc | gk >> |