Ý nghĩa của từ fetch là gì:
fetch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ fetch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa fetch mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

fetch


Hồn ma, vong hồn (hiện hình). | Mánh khoé; mưu mẹo. | Sự gắng sức. | : ''to take a '''fetch''''' — gắng sức | Đoạn đường phải chạy (đã quy định). | Tìm về, đem về. | : ''to [go and] '''fetch'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

fetch


[fet∫]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ hồn ma, vong hồn mánh khoé; mưu mẹo (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sứcto take a fetch gắng sức (hàng hải) lộ trình định sẵnto cast a fetch cài bẫy, đặt bẫyđộng từ tìm về [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

fetch


Danh từ: hồn ma/ mưu mẹo
Ví dụ: Cô ấy dùng mọi mưu mẹo để thằng được cuộc thi này. (She utilize fetch to win the competition.)

Động từ: tìm về/ bán được/ làm bực mình
Ví dụ: Cô ấy tìm về một ít củi để sưởi ấm tối nay. (She fetched some firewood to warm the house tonight.)
nga - 2018-10-04





<< fellow fifth >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa