1 |
fate Thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận. | Thần mệnh. | : ''the Fates'' — ba vị thần mệnh (thần thoại Hy lạp La mã) | Điều tất yếu, điều không thể [..]
|
2 |
fate[feit]|danh từ thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận (thần thoại,thần học) thần mệnhthe Fates ba vị thần mệnh (thần thoại Hy lạp La mã) điều tất yếu [..]
|
3 |
fatephân hủyMackey ~ models chuỗi mô hình phân hủy Mackey (dự báo mức độ và địa điểm phân hủy của các hóa chất trong môi trường)
|
4 |
fate1. Số mệnh, số phận Ví dụ: The fate of the three men is unknown. (Số phận của 3 người đàn ông đó không ai biết.) 2. Điều tất yếu, điều không thể tránh được Ví dụ: Fate was kind to me that day. (Hôm đó số tôi thật hên.)
|
<< quitte | fatso >> |