Ý nghĩa của từ fancy là gì:
fancy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ fancy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa fancy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

fancy


['fænsi]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sức tưởng tượngthe novelist's fancy sức tưởng tượng của nhà viết tiểu thuyết cái được tưởng tượngDid I really hear someone come in , or was it only [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

fancy


Sự tưởng tượng. | Sự võ đoán. | Tính đồng bóng. | Ý muốn nhất thời. | Sở thích, thị hiếu. | : ''the '''fancy''''' — những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì) [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

fancy


Tính từ: làm cảnh, đắt vô lý, có tính chau chuốt.
Ví dụ: Cô ta xài rất nhiều đồ với giá đắt đỏ từ các hãng thời trang lớn như Gucci và Supreme. (She has purchased many fancy stuffs from famous brands like Gucci and Supreme.)
Danh từ: Sự tưởng tượng, người hâm mộ.
nga - 2018-11-29





<< fame fashion >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa