1 |
even if- dù cho có, dù cho nếu có. I don't know where she is at the moment and have no idea what she has done to you, but even if I know, I will never tell you. (Tôi không biết cô ta hiện đang ở đâu và cô ta đã làm gì với anh, nhưng dù cho tôi có biết thì tôi sẽ không bao nói với anh).
|
2 |
even ifCó nghĩa là 'kể cả nếu như mà...'. Ví dụ như: Even if he comes here, I will not forgive him. Có nghĩa là kể cả nếu như anh ta có đến đây thì tôi cũng không tha thứ cho anh ta đâu
|
3 |
even ifPhó từ: Cho dù là (= even though) Ví dù: Cho dù khoảng cách có lớn cách mấy thì tôi cũng sẽ cưới cô ấy làm vợ. (Even if our distance is very long, I still marry her.) Ví dụ: Tôi vẫn sẽ trở về nhà ngay cả khi trời tối. (I still come back home even if dusk.)
|
<< đường kính dn | even though >> |