Ý nghĩa của từ even if là gì:
even if nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ even if. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa even if mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

even if


- dù cho có, dù cho nếu có.
I don't know where she is at the moment and have no idea what she has done to you, but even if I know, I will never tell you.
(Tôi không biết cô ta hiện đang ở đâu và cô ta đã làm gì với anh, nhưng dù cho tôi có biết thì tôi sẽ không bao nói với anh).
Phuongthao2013 - 00:00:00 UTC 1 tháng 8, 2013

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

even if


Có nghĩa là 'kể cả nếu như mà...'.
Ví dụ như: Even if he comes here, I will not forgive him.
Có nghĩa là kể cả nếu như anh ta có đến đây thì tôi cũng không tha thứ cho anh ta đâu
lucyta - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

even if


Phó từ: Cho dù là (= even though)
Ví dù: Cho dù khoảng cách có lớn cách mấy thì tôi cũng sẽ cưới cô ấy làm vợ. (Even if our distance is very long, I still marry her.)

Ví dụ: Tôi vẫn sẽ trở về nhà ngay cả khi trời tối. (I still come back home even if dusk.)
nga - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018





<< đường kính dn even though >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa