1 |
easy come easy go(thành ngữ) dùng để diễn tả một thứ ban đầu có được khá dễ dàng nhưng sau rồi lại sớm mất đi. Dễ đến dễ đi. My sister has just spent all the money her husband gave on dresses and shoes. With her, money is easy come easy go. (Chị gái tôi vừa tiêu hết số tiền chồng chị ta cho vào váy vóc và giầy. Với chị, tiền là thứ dễ đến dễ đi ấy mà).
|
2 |
easy come easy goTrong tiếng Anh cụm từ "easy come easy go" là một thành ngữ có nghĩa là của thiên trả địa Ví dụ 1: You don't bring it leave here, easy come easy go. (Bạn đừng mang nó rời khỏi đây, của thiên trả địa đấy) Ví dụ 2: Easy come, easy go. You are stolen (Của thiên trả địa. Đồ ăn cắp)
|
<< enter your code | exp >> |