1 |
dângđg. 1 (Mực nước) tăng lên cao. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên trong lòng (b.). 2 Đưa lên một cách cung kính để trao cho. Dâng hoa. Dâng lễ vật.
|
2 |
dângtăng lên cao (thường nói về mực nước) nước sông dâng cao phong trào kháng chiến dâng lên khắp nơi Đồng nghĩa: dưng (cảm giác, nỗi niềm) cuộn l [..]
|
3 |
dâng Tăng lên cao. | : ''Nước sông '''dâng''' to.'' | : ''Căm thù '''dâng''' lên trong lòng.'' | Đưa lên một cách cung kính để trao cho. | : '''''Dâng''' hoa.'' | : '''''Dâng''' lễ vật.'' [..]
|
4 |
dângđg. 1 (Mực nước) tăng lên cao. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên trong lòng (b.). 2 Đưa lên một cách cung kính để trao cho. Dâng hoa. Dâng lễ vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dâng". Những t [..]
|
5 |
dângđộng từ Làm cho nước tăng lên cao so với mức bình thường
|
<< vị ngữ | vế >> |