1 |
duyệt binhđgt. (H. duyệt: xem xét; binh: quân lính) Cho các binh chủng ăn mặc chỉnh tề đi qua lễ dài trong một buổi lễ long trọng: Nhân ngày quốc khánh có duyệt binh ở quảng trường Ba-đình.. Các kết quả tìm kiế [..]
|
2 |
duyệt binh Cho các binh chủng ăn mặc chỉnh tề đi qua lễ dài trong một buổi lễ long trọng. | : ''Nhân ngày quốc khánh có '''duyệt binh''' ở quảng trường.'' | : ''Ba-đình.''
|
3 |
duyệt binhđgt. (H. duyệt: xem xét; binh: quân lính) Cho các binh chủng ăn mặc chỉnh tề đi qua lễ dài trong một buổi lễ long trọng: Nhân ngày quốc khánh có duyệt binh ở quảng trường Ba-đình.
|
4 |
duyệt binhkiểm tra đội ngũ lực lượng vũ trang một cách tượng trưng để biểu dương sức mạnh quân sự, bằng việc cho các binh chủng với hàng ngũ chỉnh tề diễu qua lễ đài trong c&aa [..]
|
<< duyên cớ | dành dành >> |