1 |
duty['dju:ti]|danh từ bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệmto do one's duty làm nhiệm vụ, làm bổn phậnIt's not something I enjoy . I do it purely out of sense of duty Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này [..]
|
2 |
duty| duty duty (dʹtē, dyʹ-) noun plural duties 1. An act or a course of action that is required of one by position, social custom, law, or religion: Do your duty to your [..]
|
3 |
duty Sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên). | : ''in '''duty''' to...'' — vì lòng tôn kính đối với... | : ''to pay one's '''duty''' to...'' — để tỏ lòng tôn kính đối với... | Bổn phận, nhiệm vụ, tr [..]
|
4 |
dutychế độ làm việc (của máy), công hữu ích
|
<< during | ego >> |