Ý nghĩa của từ duỗi là gì:
duỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ duỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa duỗi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

duỗi


Xà nhà bằng tre. | : '''''Duỗi''' nhà bị mọt sắp gãỵ'' | Tự làm thẳng thân mình hay bộ phận nào của cơ thể; trái với co. | : ''Nằm '''duỗi''' thẳng.'' | : ''Chân co chân duỗị'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

duỗi


1 dt. Xà nhà bằng tre: Duỗi nhà bị mọt sắp gãỵ2 đgt. Tự làm thẳng thân mình hay bộ phận nào của cơ thể; trái với co: nằm duỗi thẳng chân co chân duỗị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "duỗi". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

duỗi


1 dt. Xà nhà bằng tre: Duỗi nhà bị mọt sắp gãỵ 2 đgt. Tự làm thẳng thân mình hay bộ phận nào của cơ thể; trái với co: nằm duỗi thẳng chân co chân duỗị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

duỗi


thanh nối liền các đầu cột chạy dọc nhà tre để giằng các cột với nhau. Động từ tự làm cho thẳng ra hết chiều dài một cách tự nhiên (thường nói về [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< duyệt binh dàn cảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa