1 |
driver Người lái xe ô tô, xe buýt hay các xe có động cơ | ''Trong máy tính''. Một chương trình máy tính đặc biệt giúp các ứng dụng phần mềm có thể trao đổi với phần cứng. Chúng thường được viết đặc biệt ch [..]
|
2 |
driverCó nghĩa là người lái xe, tài xế, có thể là xe ô tô, xe máy, xe ngựa, xe bò... Ví dụ như taxi driver có nghĩa là lái xe taxi. Động từ của từ này là drive, có nghĩa là lái xe.
|
3 |
driver['draivə]|danh từ người lái (ô tô, xe điện...), người đánh xe (xe ngựa, xe bò...), người dắt (trâu bò...) (thể dục,thể thao) cái bạt (đánh gôn) (kỹ thuật) dụng cụ để đóng, máy đóng (kỹ thuật) bánh xe [..]
|
4 |
driver| driver driver (drīʹvər) noun 1. One that drives, as the operator of a motor vehicle. 2. A tool, such as a screwdriver or hammer, that is used for imparting forceful pressure on [..]
|
5 |
drivertài xế
|
6 |
driverMột bộ phận trong hệ thống loa trực tiếp tạo nên âm thanh, ví dụ như loa trung, loa bass (woofer) hoặc loa treble (tweeter). Như vậy, thuật ngữ “loa” cần hiểu là một hệ thống gồm có loa con + bộ phân [..]
|
<< label | daemon >> |