1 |
dramaDrama là một thuật ngữ anime và manga Nhật Bản, trong đó tập trung vào các thể loại bi kịch, tình cảm, trinh thám,... thường tạo cho người xem những cảm xúc căng thẳng hay buồn bã. Ngoài ra, "drama" c [..]
|
2 |
dramaDanh từ: kịch, sự việc kịch tính có tính cao trào. Đây là thể là một dạng phim kể về cuộc đời hoặc câu chuyện của một nhân vật nào đó. "drama" cũng được chuyển thể thành truyện. Dân mạng gần đây đang rần rần với cụm từ "hít drama". Điều đó phản ánh một số người xem phim quá nhiều làm ảnh hưởng đến lối suy nghĩ, dẫn đến việc chia sẻ quá lố về vấn đề cá nhân theo hướng phim ảnh lên mạng xã hội.
|
3 |
dramalà danh từ trong tiếng anh nghĩa là kịch trong nhà hát, kịch trên ti vi, radio, kịch văn học. ví dụ historical drama kịch lịch sử I studied English and Drama at college. Tôi học tiếng anh và kịch tại trường đại học
|
4 |
drama Kịch; tuồng (cổ). | Nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng. | Sự việc có tính kịch.
|
5 |
drama['drɑ:mə]|danh từ vở kịch cho sân khấu, ra-đi-ô hoặc truyền hình kịch với tính cách một thể loại văn học và một nghệ thuật biểu diễna masterpiece of Elizabethan drama một kiệt tác của kịch thời Elizab [..]
|
6 |
dramaCó nghĩa là kịch, tuồng, đây cũng là một loại hình văn hóa nghệ thuật trên sân khấu của Việt Nam. Ví dụ: This drama is really attractive and interesting. Vở kịch này rất hấp dẫn và thú vị.
|
<< Vô tâm | Arigatõ >> |