Ý nghĩa của từ Vô tâm là gì:
Vô tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Vô tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vô tâm mình

1

44 Thumbs up   18 Thumbs down

Vô tâm


không hay để ý, cả đến những điều người khác thường chú ý vô tâm nên nói trước quên sau người vô tâm Đồng nghĩa: vô t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

31 Thumbs up   9 Thumbs down

Vô tâm


Tính từ diễn tả sự thờ ơ, lạnh nhạt, không quan tâm đến người hay sự việc đang diễn ra bên cạnh mình.
Ví dụ 1: Anh ta thật sự rất vô tâm khi bỏ bạn gái của mình giữa phố và đi nhậu.
Ví dụ 2: Đừng vô tâm với bản thân, hãy trân trọng và chăm sóc nó bằng cách ngủ đủ giấc và ăn uống điều độ.
nga - 2018-10-25

3

14 Thumbs up   3 Thumbs down

Vô tâm


Đừng quan tâm ngc khác không nói chuyện hoặc nhắn tin thường xuyên với họ ko mỉm cười trước mặt họ
Vô tâm - 2019-10-01

4

19 Thumbs up   10 Thumbs down

Vô tâm


nikkaruṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

11 Thumbs up   9 Thumbs down

Vô tâm


Mindless, without thought, will, or purpose; the real immaterial mind free from illusion; unconsciousness, or effortless action.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Phù phiếm drama >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa